0 |
Tuấn Anh |
Anh trong tiếng Hán mang nghĩa thông minh, nhanh nhẹn |
1 |
Minh Anh |
Anh trong tiếng Hán mang nghĩa thông minh, nhanh nhẹn |
2 |
Duy Anh |
Anh trong tiếng Hán mang nghĩa thông minh, nhanh nhẹn |
3 |
Nhất Anh |
Anh trong tiếng Hán mang nghĩa thông minh, nhanh nhẹn |
4 |
Tâm Anh |
Anh trong tiếng Hán mang nghĩa thông minh, nhanh nhẹn |
5 |
Hoàng Anh |
Anh trong tiếng Hán mang nghĩa thông minh, nhanh nhẹn |
6 |
Đức Anh |
Anh trong tiếng Hán mang nghĩa thông minh, nhanh nhẹn |
7 |
Văn Anh |
Anh trong tiếng Hán mang nghĩa thông minh, nhanh nhẹn |
8 |
Nhật Anh |
Anh trong tiếng Hán mang nghĩa thông minh, nhanh nhẹn |
9 |
Tuấn Bằng |
Ba mẹ mong con là người ngay thẳng, chính trực. |
10 |
Hữu Bằng |
Ba mẹ mong con là người ngay thẳng, chính trực. |
11 |
Khánh Bằng |
Ba mẹ mong con là người ngay thẳng, chính trực. |
12 |
Thanh Bằng |
Ba mẹ mong con là người ngay thẳng, chính trực. |
13 |
Công Bằng |
Ba mẹ mong con là người ngay thẳng, chính trực. |
14 |
Tuyên Bằng |
Ba mẹ mong con là người ngay thẳng, chính trực. |
15 |
Quang Bằng |
Ba mẹ mong con là người ngay thẳng, chính trực. |
16 |
Thiện Bằng |
Ba mẹ mong con là người ngay thẳng, chính trực. |
17 |
Hoài Bảo |
Con là báu vật của ba mẹ, là viên ngọc quý được mọi người nâng niu. Con sẽ thành công trong sự nghiệp cũng như tiền tài. |
18 |
Kha Bảo |
Con là báu vật của ba mẹ, là viên ngọc quý được mọi người nâng niu. Con sẽ thành công trong sự nghiệp cũng như tiền tài. |
19 |
Phước Bảo |
Con là báu vật của ba mẹ, là viên ngọc quý được mọi người nâng niu. Con sẽ thành công trong sự nghiệp cũng như tiền tài. |
20 |
Phúc Bảo |
Con là báu vật của ba mẹ, là viên ngọc quý được mọi người nâng niu. Con sẽ thành công trong sự nghiệp cũng như tiền tài. |
21 |
Thiên Bảo |
Con là báu vật của ba mẹ, là viên ngọc quý được mọi người nâng niu. Con sẽ thành công trong sự nghiệp cũng như tiền tài. |
22 |
Minh Bảo |
Con là báu vật của ba mẹ, là viên ngọc quý được mọi người nâng niu. Con sẽ thành công trong sự nghiệp cũng như tiền tài. |
23 |
Sơn Bảo |
Con là báu vật của ba mẹ, là viên ngọc quý được mọi người nâng niu. Con sẽ thành công trong sự nghiệp cũng như tiền tài. |
24 |
Hiếu Bảo |
Con là báu vật của ba mẹ, là viên ngọc quý được mọi người nâng niu. Con sẽ thành công trong sự nghiệp cũng như tiền tài. |
25 |
Gia Bảo |
Con là báu vật của ba mẹ, là viên ngọc quý được mọi người nâng niu. Con sẽ thành công trong sự nghiệp cũng như tiền tài. |
26 |
Anh Bảo |
Con là báu vật của ba mẹ, là viên ngọc quý được mọi người nâng niu. Con sẽ thành công trong sự nghiệp cũng như tiền tài. |
27 |
Quốc Đại |
Ba mẹ mong con là người có ý chí, sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn. |
28 |
Nhiên Đại |
Ba mẹ mong con là người có ý chí, sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn. |
29 |
Tiến Đại |
Ba mẹ mong con là người có ý chí, sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn. |
30 |
An Đại |
Ba mẹ mong con là người có ý chí, sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn. |
31 |
Nhất Đại |
Ba mẹ mong con là người có ý chí, sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn. |
32 |
Bình Đại |
Ba mẹ mong con là người có ý chí, sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn. |
33 |
Trung Đại |
Ba mẹ mong con là người có ý chí, sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn. |
34 |
Lâm Đại |
Ba mẹ mong con là người có ý chí, sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn. |
35 |
Cao Đại |
Ba mẹ mong con là người có ý chí, sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn. |
36 |
Huỳnh Đại |
Ba mẹ mong con là người có ý chí, sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn. |
37 |
Phúc Điền |
Mong con luôn khỏe mạnh, có sức lức để làm nên việc lớn. |
38 |
Khang Điền |
Mong con luôn khỏe mạnh, có sức lức để làm nên việc lớn. |
39 |
Khánh Điền |
Mong con luôn khỏe mạnh, có sức lức để làm nên việc lớn. |
40 |
An Điền |
Mong con luôn khỏe mạnh, có sức lức để làm nên việc lớn. |
41 |
Gia Điền |
Mong con luôn khỏe mạnh, có sức lức để làm nên việc lớn. |
42 |
Phú Điền |
Mong con luôn khỏe mạnh, có sức lức để làm nên việc lớn. |
43 |
Quân Điền |
Mong con luôn khỏe mạnh, có sức lức để làm nên việc lớn. |
44 |
Lâm Điền |
Mong con luôn khỏe mạnh, có sức lức để làm nên việc lớn. |
45 |
Minh Giáp |
Con sẽ đạt được thành tích lớn lao trong học tập và sự nghiệp. |
46 |
Thiên Giáp |
Con sẽ đạt được thành tích lớn lao trong học tập và sự nghiệp. |
47 |
Hoàng Giáp |
Con sẽ đạt được thành tích lớn lao trong học tập và sự nghiệp. |
48 |
Nhiên Giáp |
Con sẽ đạt được thành tích lớn lao trong học tập và sự nghiệp. |
49 |
Huy Giáp |
Con sẽ đạt được thành tích lớn lao trong học tập và sự nghiệp. |
50 |
Quang Giáp |
Con sẽ đạt được thành tích lớn lao trong học tập và sự nghiệp. |
51 |
Quân Giáp |
Con sẽ đạt được thành tích lớn lao trong học tập và sự nghiệp. |
52 |
Tiến Giáp |
Con sẽ đạt được thành tích lớn lao trong học tập và sự nghiệp. |
53 |
Anh Giáp |
Con sẽ đạt được thành tích lớn lao trong học tập và sự nghiệp. |
54 |
Tùng Giáp |
Con sẽ đạt được thành tích lớn lao trong học tập và sự nghiệp. |
55 |
Sơn Giáp,… |
Con sẽ đạt được thành tích lớn lao trong học tập và sự nghiệp. |
56 |
Thiên Long |
Con như rồng, sẵn sàng vươn cao, bay xa. |
57 |
Kiến Long |
Con như rồng, sẵn sàng vươn cao, bay xa. |
58 |
Huy Long |
Con như rồng, sẵn sàng vươn cao, bay xa. |
59 |
Lâm Long |
Con như rồng, sẵn sàng vươn cao, bay xa. |
60 |
Tuy Long |
Con như rồng, sẵn sàng vươn cao, bay xa. |
61 |
Hải Long |
Con như rồng, sẵn sàng vươn cao, bay xa. |
62 |
Sơn Long |
Con như rồng, sẵn sàng vươn cao, bay xa. |
63 |
Phi Long |
Con như rồng, sẵn sàng vươn cao, bay xa. |
64 |
Đại Long |
Con như rồng, sẵn sàng vươn cao, bay xa. |
65 |
Tuấn Nghị |
Con luôn cứng cỏi trước mọi thử thách. |
66 |
Quân Nghị |
Con luôn cứng cỏi trước mọi thử thách. |
67 |
Hải Nghị |
Con luôn cứng cỏi trước mọi thử thách. |
68 |
Ngọc Nghị |
Con luôn cứng cỏi trước mọi thử thách. |
69 |
Quang Nghị |
Con luôn cứng cỏi trước mọi thử thách. |
70 |
Đức Nghị |
Con luôn cứng cỏi trước mọi thử thách. |
71 |
Khang Nghị |
Con luôn cứng cỏi trước mọi thử thách. |
72 |
Phú Nghị |
Con luôn cứng cỏi trước mọi thử thách. |
73 |
Lâm Nghị,… |
Con luôn cứng cỏi trước mọi thử thách. |
74 |
Tiến Nghiêm |
Con luôn nghiêm túc trong công việc và sự nghiệp. |
75 |
Hoàng Nghiêm |
Con luôn nghiêm túc trong công việc và sự nghiệp. |
76 |
Duy Nghiêm |
Con luôn nghiêm túc trong công việc và sự nghiệp. |
77 |
Sơn Nghiêm |
Con luôn nghiêm túc trong công việc và sự nghiệp. |
78 |
Văn Nghiêm |
Con luôn nghiêm túc trong công việc và sự nghiệp. |
79 |
Phúc Nghiêm |
Con luôn nghiêm túc trong công việc và sự nghiệp. |
80 |
Hà Nghiêm,… |
Con luôn nghiêm túc trong công việc và sự nghiệp. |
81 |
Thiên Quân |
Con sẽ là một chàng trai mạnh mẽ trong mọi việc. |
82 |
Sơn Quân |
Con sẽ là một chàng trai mạnh mẽ trong mọi việc. |
83 |
Hồng Quân |
Con sẽ là một chàng trai mạnh mẽ trong mọi việc. |
84 |
Nguyên Quân |
Con sẽ là một chàng trai mạnh mẽ trong mọi việc. |
85 |
Túc Quân |
Con sẽ là một chàng trai mạnh mẽ trong mọi việc. |
86 |
Mạnh Quân |
Con sẽ là một chàng trai mạnh mẽ trong mọi việc. |
87 |
Đức Quân |
Con sẽ là một chàng trai mạnh mẽ trong mọi việc. |
88 |
Duy Quân |
Con sẽ là một chàng trai mạnh mẽ trong mọi việc. |
89 |
Văn Trường |
Ba mẹ mong con sẽ theo đuổi những lý tưởng lớn lao trong sự nghiệp và cuộc đời. |
90 |
Kiến Trường |
Ba mẹ mong con sẽ theo đuổi những lý tưởng lớn lao trong sự nghiệp và cuộc đời. |
91 |
Vạn Trường |
Ba mẹ mong con sẽ theo đuổi những lý tưởng lớn lao trong sự nghiệp và cuộc đời. |
92 |
Thiên Trường |
Ba mẹ mong con sẽ theo đuổi những lý tưởng lớn lao trong sự nghiệp và cuộc đời. |
93 |
Gia Trường |
Ba mẹ mong con sẽ theo đuổi những lý tưởng lớn lao trong sự nghiệp và cuộc đời. |
94 |
Bảo Trường |
Ba mẹ mong con sẽ theo đuổi những lý tưởng lớn lao trong sự nghiệp và cuộc đời. |
95 |
Đức Trường |
Ba mẹ mong con sẽ theo đuổi những lý tưởng lớn lao trong sự nghiệp và cuộc đời. |
96 |
Xuân Trường |
Ba mẹ mong con sẽ theo đuổi những lý tưởng lớn lao trong sự nghiệp và cuộc đời. |
97 |
Đức Vĩnh |
Trong tiếng Hán Việt, từ Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. |
98 |
Phú Vĩnh |
Trong tiếng Hán Việt, từ Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. |
99 |
Mạnh Vĩnh |
Trong tiếng Hán Việt, từ Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. |
100 |
Hoàng Vĩnh |
Trong tiếng Hán Việt, từ Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. |
101 |
Ngọc Vĩnh |
Trong tiếng Hán Việt, từ Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. |
102 |
Khánh Vĩnh |
Trong tiếng Hán Việt, từ Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. |
103 |
Anh Vĩnh |
Trong tiếng Hán Việt, từ Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. |
104 |
Huy Vĩnh |
Trong tiếng Hán Việt, từ Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. |
105 |
Trí Vĩnh |
Trong tiếng Hán Việt, từ Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. |