0 |
Bảo Anh |
Con là bảo bối của bố mẹ, con sẽ thông minh, giỏi giang, nhanh nhẹn, là niềm tự hào của bố mẹ. |
1 |
Cẩm Anh |
Cô gái đẹp, luôn rực rỡ, tỏa sáng, tràn đầy năng lượng, yêu đời. |
2 |
Cát Anh |
Con luôn vui vẻ, yêu đời và là may mắn của gia đình. |
3 |
Diễm Anh |
Cô gái vừa kiều diễm vừa thông minh, tinh tế mà bao chàng trai muốn chinh phục, che chở cho con |
4 |
Diệu Anh |
Con là sự hy vọng, may mắn sẽ mang đến điều kỳ diệu, may mắn cho gia đình bởi sự thông minh, sắc sảo của mình. |
5 |
Hà Anh |
Cô gái duyên dáng, dịu dàng, đáng yêu và vô cùng thông minh, tinh tế. |
6 |
Hải Anh |
Cô gái có ước mơ, hoài bão lớn lao, dám theo đuổi đam mê. |
7 |
Huyền Anh |
Cô gái thông minh, nhanh nhẹn nhưng rất cuốn hút, nhiều điều bí ẩn. |
8 |
Thùy Anh |
Cô gái thùy mị, nết na, thông minh, biết đối nhân xử thế. |
9 |
Tú Anh |
Con con gái thanh tú, xinh đẹp, tài năng, cá tính. |
10 |
Trâm Anh |
Cô gái cao quý, luôn biết yêu thương và nâng tầm giá trị của bản thân. |
11 |
An Khuê |
Người con gái đẹp, giỏi giang, đảm việc nhà. |
12 |
Bích Khuê |
Nét đẹp dịu dàng, trong sáng như ngọc. |
13 |
Diễm Khuê |
Người con gái mang nét duyên dáng, hiền thục, đoan trang. Là cô gái được nhiều chàng trai mơ ước, theo đuổi. |
14 |
Minh Khuê |
Luôn tỏa sáng, tự tin, có những quyết định đúng đắn. |
15 |
Ngọc Khuê |
Là bảo bối của bố mẹ, trong sát, thuần khiết và được nhiều người ngưỡng mộ, yêu quý. |
16 |
Lan Khuê |
Cô gái đẹp, không minh, đa tài, nhanh nhẹn. |
17 |
Thục Khuê |
Cô gái hiền thục, đài các, nhẹ nhàng. |
18 |
Thụy Khuê |
Con sẽ xinh đẹp, có cuộc sống an nhàn, sung túc, vinh hoa phú quý về sau. |
19 |
Trúc Khuê |
Người ngay thẳng, sống có đạo lý, tài hoa, dám khẳng định bản thân mình. |
20 |
An Ngọc |
Con sẽ luôn may mắn, bình an, được che chở, bảo vệ. |
21 |
Ánh Ngọc |
Cô gái thông minh, tinh anh và xinh đẹp. |
22 |
Bảo Ngọc |
Viên ngọc quý của bố mẹ, con luôn kiêu sa, xinh đẹp, tỏa |
23 |
Bích Ngọc |
Cô gái có dung mạo xinh đẹp, luôn tự tin, tỏa sáng như viên ngọc quý, thuần khiết. |
24 |
Diễm Ngọc |
Cô gái đẹp rạng ngời, kiêu sa, thu hút mọi ánh nhìn. |
25 |
Diệu Ngọc |
Cô gái dịu dàng, xinh đẹp, thùy mị. |
26 |
Khánh Ngọc |
Con là may mắn, hạnh phúc, động lực của bố mẹ. |
27 |
Mai Ngọc |
Cô gái xinh đẹp, may mắn, thông minh, tinh tế. |
28 |
Phương Ngọc |
Là cô gái thông minh, giỏi giang, tự lập có thể đi muôn nơi, tỏa sáng và làm nên thành công dù ở nơi nào. |
29 |
Ái Châu |
Cô gái có dung mạo xinh đẹp, đoan trang được mọi người yêu thương, quý mến. |
30 |
An Châu |
Con là viên ngọc, may mắn của bố mẹ. |
31 |
Bảo Châu |
Viên ngọc quý giá, bảo bối của bố mẹ. |
32 |
Diễm Châu |
Cô gái kiều diễm, xinh đẹp, được nhiều chàng trai theo đuổi, bảo vệ. |
33 |
Diệu Châu |
Viên ngọc quý, đẹp đẽ của bố mẹ. Con sẽ tự tin, giỏi giang và tỏa sáng. |
34 |
Hiền Châu |
Cô gái thánh thiện, tốt bụng, luôn hạnh phúc, tràn đầy năng lượng. |
35 |
Hoàng Châu |
Tiền đồ mở rộng, cơ hội thăng tiến lớn, giỏi giang, xinh đẹp. |
36 |
Khánh Châu |
Con luôn gặp những điều tốt lành, may mắn, thuận lợi. |
37 |
Mai Châu |
Người con gái đẹp, quý phái, luôn lạc quan, yêu đời. |
38 |
Minh Châu |
Viên ngọc sáng của bố mẹ, giỏi giang, tương lai sáng lạn. |
39 |
Thùy Châu |
Cô gái thùy mị, nết na, xinh đẹp. |
40 |
Quỳnh Châu |
Mang lại may mắn, thành công cho bố mẹ. |
41 |
Minh Anh |
Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, tài năng. |
42 |
Nguyệt Ánh |
Con là ánh sáng của cuộc đời ba mẹ. |
43 |
Kim Chi |
Cô gái kiều diễm, quý phái, xinh đẹp. |
44 |
Mỹ Duyên |
Cô dáng duyên dáng, xinh đẹp, kiêu sa. |
45 |
Mỹ Dung |
Cô gái đẹp, thùy mị, có tài năng. |
46 |
Ánh Dương |
Con là ánh sáng cuộc đời bố mẹ, là cô gái tràn đầy năng lượng, tự tin, tỏa sáng, mạnh mẽ. |
47 |
Linh Đan |
Con là động lực, tình yêu của bố mẹ. |